Thông báo xét tuyển đại học 2024 theo học bạ THPT
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng (ĐHBK) thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy vào các ngành thuộc Trường năm 2024, theo phương thức xét học bạ trung học phổ thông (THPT), đợt xét tuyển sớm như sau:
1. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển
Danh mục các ngành tuyển sinh đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển như bên dưới, chi tiết trong Phụ lục đính kèm.
TT | Tên ngành – Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
1 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | Cập nhật sau | 23 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
2 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | Cập nhật sau | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | Cập nhật sau | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00 |
2. Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên
– Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước;
– Đối tượng: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
– Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển: Xem Phụ lục
4. Lệ phí đăng ký xét tuyển:
– Phí xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ): 30.000 đồng/nguyện vọng.
– Phí dự thi năng khiếu (môn ”Vẽ mỹ thuật”): 400.000 đồng/hồ sơ.
5. Thời gian, địa chỉ đăng ký xét tuyển:
* Đối với tất cả các ngành.
– Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/4/2024 đến hết ngày 31/5/2024
* Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi môn năng khiếu “Vẽ mỹ thuật”, do Hội đồng thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức.
Thời gian nhận hồ sơ dự kiến: từ ngày 15/04/2024 đến hết ngày 15/05/2024
Thông tin chi tiết về hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển được đăng tại địa chỉ: https://dut.udn.vn/TuyenSinh2024
Lịch thi dự kiến: ngày 01/6 và 02/6/2024.
– Đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: theo hình thức trực tuyến, tại địa chỉ https://dut.udn.vn/TuyenSinh2024 hoặc https://ts.udn.vn/Dangky/
6. Thông tin liên hệ:
Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng liên hệ:
Ghi chú:
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.
– Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ;
– Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1).
– Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh nhỏ hơn 15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
Phụ lục
NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU VÀ TIÊU CHÍ XÉT TUYỂN
TT | Tên ngành – Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
1 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | Cập nhật sau | 23 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
2 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | Cập nhật sau | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | Cập nhật sau | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00 |
4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | Cập nhật sau | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Cập nhật sau | 10 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
6 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | Cập nhật sau | 5 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | Cập nhật sau | 13 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | Cập nhật sau | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | Cập nhật sau | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | Cập nhật sau | 5 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
11 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | Cập nhật sau | 30 | 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
12 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | Cập nhật sau | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
13 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | Cập nhật sau | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
14 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | Cập nhật sau | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00 |
15 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | Cập nhật sau | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00 |
16 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | Cập nhật sau | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
17 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | Cập nhật sau | 24 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
18 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | Cập nhật sau | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
19 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | Cập nhật sau | 15 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
20 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | Cập nhật sau | 20 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau | ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00 |
21 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | Cập nhật sau | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
22 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | Cập nhật sau | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
23 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207VM | Cập nhật sau | 15 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18,00, Tiếng Anh >=7,00 và các môn còn lại trong tổ hợp >=5,00 |
24 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7480118VM | Cập nhật sau | 15 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18,00, Tiếng Anh >=7,00 và các môn còn lại trong tổ hợp >=5,00 |
25 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Cập nhật sau | 20 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
26 | Kiến trúc | 7580101 | Cập nhật sau | 14 | 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
1. V00 2. V01 3. V02 |
Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
27 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | Cập nhật sau | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
28 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | Cập nhật sau | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
29 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | Cập nhật sau | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
30 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | Cập nhật sau | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
31 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | Cập nhật sau | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | Cập nhật sau | 26 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau | ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00 |