Xét tuyển theo điểm thi THPT 2020
Thông tin xét tuyển theo điểm thi THPT 2020 và chỉ tiêu dự kiến vào các ngành Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
1 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201A | 60* | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 45* | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
3 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 35 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau |
4 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) | 7480201CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật |
1. A00 2. A01 3. D28 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
5 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201CLC1 | 130 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
6 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 65 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 20 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau |
11 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
12 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
14 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
15 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
16 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
17 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
18 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
19 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
21 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
23 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
24 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 40 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau |
25 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 25 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau |
26 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 35 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau |
27 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau |
28 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 20 | 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
1. V00 2. V01 3. V02 |
Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán | Bằng nhau |
29 | Kiến trúc | 7580101 | 30 | 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
1. V00 2. V01 3. V02 |
Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán | Bằng nhau |
30 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) | 7580201CLC | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
31 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
34 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
36 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 30 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau |
37 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
38 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
39 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 40 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán | Bằng nhau |
40 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 25 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán | Bằng nhau |
41 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | PFIEV | 45 | 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
42 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201CLC2 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
43 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
44 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý | Bằng nhau |
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT. Đối với ngành Kiến trúc, yêu cầu điểm môn Vẽ mỹ thuật >=5,00 điểm.
– Điểm xét tuyển (ĐXT):
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
*: Tổng chỉ tiêu của cả 3 hình thức xét tuyển