Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển năm 2024
Năm 2024, Phương án tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng, cơ bản giữ ổn định như các năm trước:
- Mã trường: DDK
- Chỉ tiêu: 3650
- Phương thức xét tuyển: 06
👉 Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: 80 chỉ tiêu.
👉 Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường: 450 chỉ tiêu.
👉 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ): 590 chỉ tiêu.
👉 Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: 2340 chỉ tiêu.
👉 Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: 130 chỉ tiêu.
👉 Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: 60 chỉ tiêu.
Danh mục chi tiết chỉ tiêu của các ngành đào tạo vui lòng xem bảng bên dưới:
TT | Tên ngành – Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổng chỉ tiêu | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh | Xét điểm thi THPT | Xét Học bạ |
Tuyển sinh riêng | Xét điểm thi khác 1 (ĐGNL) | Xét điểm thi khác 2 (ĐGTD) |
1 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 80 | 1 | 49 | 23 | 5 | 2 | 0 |
2 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 45 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 45 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
4 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 210 | 10 | 120 | 0 | 60 | 15 | 5 |
5 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 110 | 5 | 60 | 0 | 35 | 5 | 5 |
6 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 60 | 5 | 40 | 0 | 10 | 3 | 2 |
7 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 100 | 4 | 60 | 5 | 26 | 3 | 2 |
8 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 65 | 2 | 42 | 10 | 6 | 3 | 2 |
9 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 45 | 1 | 30 | 5 | 5 | 2 | 2 |
10 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 45 | 1 | 26 | 13 | 3 | 2 | 0 |
11 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 180 | 5 | 125 | 15 | 20 | 10 | 5 |
12 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 120 | 1 | 89 | 20 | 5 | 5 | 0 |
13 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 60 | 1 | 42 | 5 | 10 | 2 | 0 |
14 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 120 | 2 | 73 | 30 | 10 | 3 | 2 |
15 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 120 | 2 | 78 | 20 | 15 | 3 | 2 |
16 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 180 | 4 | 131 | 15 | 25 | 3 | 2 |
17 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 120 | 2 | 80 | 25 | 10 | 3 | 0 |
18 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 45 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
19 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 240 | 5 | 165 | 30 | 30 | 5 | 5 |
20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 200 | 2 | 144 | 24 | 20 | 5 | 5 |
21 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 150 | 2 | 88 | 20 | 30 | 5 | 5 |
22 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 90 | 1 | 67 | 15 | 5 | 2 | 0 |
23 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 45 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
24 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 60 | 1 | 39 | 15 | 3 | 2 | 0 |
25 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 50 | 1 | 34 | 5 | 5 | 3 | 2 |
26 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 100 | 2 | 80 | 0 | 10 | 5 | 3 |
27 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207VM | 45 | 2 | 18 | 15 | 5 | 3 | 2 |
28 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7480118VM | 45 | 2 | 18 | 15 | 5 | 3 | 2 |
29 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 140 | 1 | 101 | 20 | 15 | 3 | 0 |
30 | Kiến trúc | 7580101 | 100 | 2 | 70 | 14 | 14 | 0 | 0 |
31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 200 | 2 | 138 | 35 | 15 | 5 | 5 |
32 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 45 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 105 | 2 | 58 | 35 | 6 | 4 | 0 |
34 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 120 | 1 | 84 | 20 | 10 | 5 | 0 |
35 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 45 | 1 | 24 | 15 | 3 | 2 | 0 |
36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 60 | 1 | 28 | 26 | 3 | 2 | 0 |
Dự kiến mở mới trong năm 2024 | |||||||||
37 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi điện tử – thiết kế vi mạch (Dự kiến) | 7520207A | 60 | 1 | 44 | 0 | 11 | 2 | 2 |
Tổng cộng: | 3650 | 80 | 2340 | 590 | 450 | 130 | 60 |