Phương thức xét tuyển năm 2020
1. Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển sau:
a. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường: 540 chỉ tiêu (Xem chi tiết)
b. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): 870 chỉ tiêu (Xem chi tiết)
c. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TpHCM: 150 chỉ tiêu (Xem chi tiết)
d. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020: 1520 chỉ tiêu (Xem chi tiết)
Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoài: theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Phân bổ chỉ tiêu | |||
Tuyển thẳng | Xét học bạ THPT | Xét KQ TN THPT 2020 | Xét KQ ĐGNL | ||||
1 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201A | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
3 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 80 | 15 | 25 | 35 | 5 |
4 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) | 7480201CLC | 60 | 15 | 0 | 45 | 0 |
5 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201CLC1 | 180 | 35 | 0 | 130 | 15 |
6 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 60 | 15 | 0 | 40 | 5 |
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 160 | 30 | 50 | 65 | 15 |
9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 80 | 15 | 25 | 35 | 5 |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 45 | 10 | 15 | 20 | 0 |
11 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 120 | 25 | 35 | 45 | 15 |
12 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 80 | 15 | 25 | 35 | 5 |
14 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
15 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
16 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
17 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 45 | 10 | 15 | 20 | 0 |
18 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 120 | 25 | 35 | 45 | 15 |
19 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 120 | 25 | 35 | 45 | 15 |
21 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 120 | 25 | 35 | 45 | 15 |
23 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
24 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 90 | 15 | 30 | 40 | 5 |
25 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
26 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 80 | 15 | 25 | 35 | 5 |
27 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | 10 | 15 | 25 | 0 |
28 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 40 | 5 | 15 | 20 | 0 |
29 | Kiến trúc | 7580101 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
30 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) | 7580201CLC | 90 | 20 | 25 | 40 | 5 |
31 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
34 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
36 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 60 | 5 | 20 | 30 | 5 |
37 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 60 | 5 | 20 | 30 | 5 |
38 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 60 | 5 | 20 | 30 | 5 |
39 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 90 | 15 | 30 | 40 | 5 |
40 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
41 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | PFIEV | 100 | 20 | 30 | 45 | 5 |
42 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201CLC2 | 45 | 10 | 0 | 35 | 0 |
43 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 40 | 10 | 10 | 20 | 0 |
44 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
Tổng cộng: | 3080 | 540 | 870 | 1520 | 150 |
2. Tổ chức xét tuyển
+ Theo lịch tuyển sinh quốc gia 2020, Trường dự kiến xét tuyển theo thứ tự: xét tuyển thẳng; xét tuyển theo học bạ; xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực; xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020.
+ Nếu không sử dụng hết chỉ tiêu xét tuyển thẳng, xét tuyển bằng học bạ, thì sẽ chuyển hết số chỉ tiêu còn lại sang hình thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực và xét tuyển theo điểm thi THPT 2020.
+ Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực và điểm thi THPT 2020) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển vào ngành dưới 15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.