Xét tuyển thẳng – tuyển sinh 2020
1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đối tượng xét tuyển: xem Khoản 2, Điều 7 “Quy chế tuyển sinh trình độ Đại học; tuyển sinh trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non” ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Xét tuyển thẳng theo quy định (đề án tuyển sinh) của Trường
2.1. Đối tượng xét tuyển
– Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm: 2018, 2019, 2020
– Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Tin học, Sinh học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2018, 2019, 2020.
– Đối tượng 3: Học sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Tin học, Sinh học.
– Đối tượng 4: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
– Đối tượng 5: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).
2.2. Nguyên tắc xét tuyển
Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng vào nhiều ngành khác nhau. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm xét tuyển) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng và đối tượng (từ đối tượng 1 đến đối tượng 5) cho đến hết chỉ tiêu. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ.
3. Chỉ tiêu xét tuyển
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
1 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201A | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
3 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 15 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
4 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) | 7480201CLC | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật |
5 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201CLC1 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
6 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 10 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
11 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
12 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
14 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
15 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
16 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
17 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
18 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
19 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
21 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
23 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
24 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 15 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
25 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 5 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
26 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 15 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
27 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 10 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
28 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 5 | 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
29 | Kiến trúc | 7580101 | 10 | 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
30 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) | 7580201CLC | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
31 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
34 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
36 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 5 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
37 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
38 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
39 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 15 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
40 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 5 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
41 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | PFIEV | 20 | 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh |
42 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201CLC2 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
43 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
44 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |