Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ)
1. Đối tượng xét tuyển
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và trước năm 2020;
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16,00 hoặc 18,00 điểm trở lên, tuỳ thuộc ngành đăng ký xét tuyển (xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với phương thức xét tuyển học bạ) và điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển từ 5,00 trở lên. Thí sinh đăng ký xét tuyển Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ phải có điểm trung bình môn tiếng Anh năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 ở chương trình đào tạo THPT đạt từ 7,0 trở lên hoặc phải có chứng chỉ IELTS từ 4,5 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương).
Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ.
3. Nguyên tắc xét tuyển
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có), lấy từ trên xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu từng ngành.
+ Nếu có nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển học bạ thì ưu tiên theo thứ tự thí sinh có điểm trung bình môn Tiếng Anh, Toán từ cao xuống – đối với Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ; ưu tiên theo thứ tự thí sinh có điểm trung bình môn Vẽ mỹ thuật, Toán từ cao xuống – đối với ngành Kiến trúc; ưu tiên theo thứ tự thí sinh có điểm trung bình môn Toán, Vật lý từ cao xuống – đối với các chương trình còn lại.
4. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ
Dự kiến từ 15/6 đến 31/7/2020. Thí sinh nộp hoặc gửi hồ sơ dự xét tuyển tại một trong hai địa điểm sau đây:
+ Phòng Đào tạo – Trường Đại học Bách khoa (địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, quận Liên chiểu, thành phố Đà Nẵng);
+ Ban Đào tạo – Đại học Đà Nẵng (địa chỉ: 41 Lê Duẩn, thành phố Đà Nẵng).
4. Chỉ tiêu xét tuyển
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên
– Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ.
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
1 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201A | 60* | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 45* | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
3 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 15 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
4 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) | 7480201CLC | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật |
5 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201CLC1 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
6 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 10 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
11 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
12 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
14 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
15 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
16 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
17 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
18 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
19 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
21 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
23 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
24 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 15 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
25 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 5 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
26 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 15 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
27 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 10 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
28 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 5 | 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
29 | Kiến trúc | 7580101 | 10 | 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
30 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) | 7580201CLC | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
31 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
34 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
36 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 5 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
37 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
38 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
39 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 15 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
40 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 5 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
41 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | PFIEV | 20 | 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh |
42 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201CLC2 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
43 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
44 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
*: Tổng chỉ tiêu của cả 3 hình thức xét tuyển